Cập nhật giá niêm yết và giá lăn bánh mới nhất xe ô tô Hyundai Kona đầy đủ các phiên bản.
Hyundai Kona sở hữu thiết kế đẹp, tổng thể hài hòa, nhiều màu sơn lựa chọn tùy thích. Nội thất rộng rãi nhiều tính năng kết nối đa phương tiện, hệ thống âm thanh giải trí cao cấp Arkamys Premium Sound với DAC giải mã Hi-Res Audio. Động cơ vận hành bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu, trang bị nhiều tính năng.
Từ 01/03/2021, HTV chính thức tăng thời gian bảo hành cho Kona từ 3 năm lên thành 5 năm hoặc 100.000km, tùy điều kiện nào đến trước.
Tham khảo giá niêm yết và lăn bánh tạm tính xe Hyundai Kona cập nhật tháng 11/2022
Mẫu xe | Giá niêm yết (triệu VND) |
Giá lăn bánh tạm tính (triệu VND) | |||
Hà Nội | TP.HCM | Tỉnh/TP khác | |||
Hyundai Kona 2.0L Tiêu chuẩn | 636 | 744 | 731 | 712 | |
Hyundai Kona 2.0L Đặc biệt | 699 | 815 | 801 | 782 | |
Hyundai Kona Turbo 1.6L T-GDI | 750 | 873 | 858 | 839 |
*Lưu ý: giá lăn bánh trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá chưa bao gồm khuyến mại tại đại lý (nếu có), giá có thể thay đổi tùy theo khu vực và trang bị từng xe.
Thông số kỹ thuật xe Hyundai Kona
Thông số kỹ thuật | Kona 2.0 AT Tiêu chuẩn | Kona 2.0 AT Đặc biệt | Kona 1.6 Turbo |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm) | 4.165 x 1.800 x 1.565 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.600 | ||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 170 | ||
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 50 | ||
Động cơ | Nu 2.0 MPI | Gamma 1.6 T-GDI | |
Dung tích xy-lanh (cc) | 1999 | 1591 | |
Công suất cực đại (PS/rpm) | 149/6200 | 177/5500 | |
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 180/4500 | 265/1500-4500 | |
Hộp số | 6AT | 7DCT | |
Hệ dẫn động | 2WD | ||
Hệ thống treo trước/sau | McPherson/Thanh cân bằng (CTBA) | ||
Thông số lốp | 215/55R17 | 235/45R18 | |
Chất liệu lazang | Hợp kim nhôm | ||
Lốp dự phòng | Vành thép | ||
Túi khí | 06 túi | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu trong đô thị (L/100km) | 8,62 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu ngoài đô thị (L/100km) | 5,72 | ||
Mức tiêu thụ nhiên liệu đường kết hợp (L/100km) | 6,79 |
Tham khảo thiết kế xe Hyundai Kona
Tháng 06/2017, Hyundai Kona lần đầu tiên ra mắt tại quê nhà Hàn Quốc, nửa năm sau đó mẫu xe này được giới thiệu tại Los Angeles Auto Show và nhanh chóng mở bán tại nhiều quốc gia trên thế giới với những cái tên khác nhau như Hyundai Encino hay Hyundai Kauai.
Quý III/2018, Hyundai Kona được đưa về Việt Nam. Sau khoảng hơn nửa năm mở bán, Hyundai Kona đã nhanh chóng đạt được thành công khi luôn dẫn đầu phân khúc SUV đô thị cỡ B và khiến Ford EcoSport trở thành “cựu vương” còn Honda HR-V liên tục rơi vào tình trạng ế ẩm.
Từ khi Kia Seltos xuất hiện vào giữa năm 2020, vị trí dẫn đầu của Kona liên tục bị đe dọa và dần mất ngôi vương phân khúc. Tuy vậy, đến nay đây vẫn là mẫu SUV-B nhận được sự quan tâm lớn từ khác hàng Việt nhờ thiết kế bắt mắt, trang bị đầy đủ.
Hyundai Kona phân phối tại Việt Nam với 06 màu sơn ngoại thất: Bạc, Trắng, Đen, Vàng cát, Đỏ, Vàng chanh.
Ngoại thất
Hyundai Kona có kích thước 4165 x 1800 x 1565 mm. Mẫu crossover/SUV 5 cửa cỡ nhỏ sở hữu loạt trang bị ngoại thất đáng chú ý gồm: đèn pha Halogen tiêu chuẩn và LED với bản cao cấp, đèn định vị LED, cảm biến đèn tự động, đèn sương mù trước, la-zăng hợp kim nhôm, gương chiếu hậu chỉnh gập điện tích hợp chức năng sấy và đèn hậu LED.
Nội thất
Hyundai Kona sở hữu khoang nội thất đầy ắp trang bị option như: chìa khóa thông minh, nút bấm khởi động, hệ thống thông tin giải trí kết nối Bluetooth/AUX/Radio/MP4/Apple Carplay, dàn âm thanh 6 loa, hệ thống định vị AVN dẫn đường, điều hòa tự động, kiểm soát hành trình, camera lùi… Cửa sổ trời, sạc không dây là loạt trang bị dành riêng cho bản cao cấp. Bên cạnh đó là vô-lăng và cần số bọc da, ghế ngồi bọc nỉ trên bản tiêu chuẩn và da trên bản cao cấp,…
Động cơ
Hyundai Kona cung cấp cả hai loại máy xăng và máy dầu. Bản máy xăng Nu 2.0 MPI cho công suất 149 mã lực và mô-men xoắn 180 Nm đi cùng hộp số tự động. Bản động cơ dầu tăng áp Gama 1.6 T-GDI sản sinh sức mạnh 177 mã lực/ 265 Nm kết hợp hộp số ly hợp kép 7 cấp DCT.
An toàn
Các công nghệ an toàn trên Hyundai Kona gồm: phanh ABS/BA/EBD, hệ thống cân bằng điện tử ESC, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC và xuống dốc DBC, camera lùi, cảm biến lùi (trừ bản 1.6 Turbo). Cảm biến áp suất lốp, 06 túi khí, chìa khóa mã hóa và hệ thống chống trộm. 2 bản cao cấp sẽ có thêm hệ thống cảnh báo điểm mù BSD.
Đánh giá xe Hyundai Kona
Ưu điểm:
+ Thiết kế hiện đại, trẻ trung, năng động
+ Trang bị nội thất tiện nghi
+ Hệ thống an toàn hiện đại
+ Động cơ mạnh mẽ
Nhược điểm:
– Hàng ghế sau có trần xe hơi kém thoáng, vị trí ngồi giữa hạn chế
– Không có phiên bản dẫn động 2 cầu
– Cảm giác lái chưa chắc chắn khi chạy trên đường gồ ghề.
Nguồn: https://nongthonviet.com.vn/gia-xe-hyundai-kona-niem-yet-va-lan-banh-thang-112022-1417573.ngn